Giá Xe Máy Yamaha Sirius Vành Đúc Mới Nhất Tháng 9/ 2021
Giá Xe Máy Yamaha Sirius Vành Đúc 2021 |
MUA NGAY: GIÁ TỐT TẠI TIKI
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết kế dạng xe phổ thông
Xe Máy Yamaha Sirius Phanh Đĩa - Da Cam là chiếc xe phổ thông, nổi bật với hai đặc điểm là tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại có tầm nhìn hoàn hảo và hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng khi điều khiển xe như tốc độ, mức nhiên liệu cũng như đèn báo vị trí số.
Phanh đĩa
Phiên bản phanh đĩa cho chất thể thao, mạnh mẽ. Phanh đĩa trước với 2 piston kẹp giúp phát huy tối đa hiệu quả lực phanh, tăng độ an toàn cho người điểu khiển.
Đèn xe
Đèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc.
Đèn sau
Đèn sau được kết hợp giữa đèn chiếu hậu thiết kế theo dạng hiệu ứng bức xạ ánh sáng tối đa và đèn xi nhan trang bị lớp phản quang đa diện.
Động cơ bền bỉ
Động cơ 4 thì, 110cc, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí được thiết kế với công nghệ tiên tiến bậc nhất, phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Thông số kỹ thuật
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm |
Mô men cực đại | 9.5 N (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Dung tích xy lanh (CC) | 110.3cc |
Công suất tối đa | 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 4.2L |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Giảm xóc trước | Giảm chấn dầu, lò xo |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu, lò xo |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17MC 33P / 80/90 - 17MC 43P |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.940mm × 715mm × 1.075mm |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Trọng lượng ướt | 96 / - |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Nhận xét
Đăng nhận xét