Bảng Giá Xe Máy Yamaha R3 Mới Nhất Tháng 1/2021
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
Model | R3 |
Lưu ý |
|
SKU | 1686321366620 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng
Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Yamaha Việt Nam)
Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
Đối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Head/Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy
Mẫu xe thể thao đô thị
Xe máy Yamaha R3 được lấy cảm hứng thiết kế từ dòng xe YZF-R Series nên kiểu dáng xe mang nhiều đường nét thể thao, góc cạnh. Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản đã thiết kế model này hướng tới một mẫu xe thể thao đô thị. Do đó, chiều cao yên, tay lái giúp người điều khiển có tư thế thoải mái nhất, phù hợp với việc di chuyển thường ngày trên phố.
Phù hợp vóc dáng người Việt
YZF-R3 sở hữu chiều dài 2.090 mm, rộng 720 mm và cao 1.135 mm. Chiều cao yên xe 780 mm, tương đương chiều cao yên của mẫu xe nữ Nozza Grande, phù hợp với vóc dáng người Việt. Trục cơ sở xe dài 1.380 mm, khoảng sáng gầm 160 mm. Trọng lượng ướt tính của R3 là 166 kg.
Cụm đèn pha đôi
Đèn pha đôi giống như hình ảnh một chú chim săn mồi dũng mãnh với tốc độ nhanh như cắt, mang đến vẻ khác biệt, sắc sảo và thời thượng. Đây cũng là điểm nhấn giúp R3 thêm cá tính. Ngoài ra, phía trên cụm đèn pha còn được trang bị đèn định vị. Hai đèn xi-nhan nằm tách rời.
Đồng hồ hiển thị đa chức năng
Cụm đồng hồ hiển thị theo phong cách thể thao, kết hợp dạng analog và điện tử, hiển thị đa chức năng: phần bên trái là mặt hiển thị cơ học báo vòng tua máy, phần bên phải báo tốc độ hiển thị kỹ thuật số; phần trung tâm là đèn báo chuyển số.
Phanh đĩa trước kiểm soát hiệu quả
Phanh đĩa trước đường kính 298 mm với 2 pittong kẹp và phanh đĩa sau 220 mm với 1 pittong kẹp mang lại khả năng giảm tốc tối đa và kiểm soát tốt. Bánh trước dùng lốp không săm, kích thước 110/70-17M.
Bộ phận giảm xóc hiệu quả
Giảm xóc trước sử dụng ống trong đường kính 41 mm - lớn nhất trong các xe cùng phân khúc. Giảm xóc sau kiểu monoshock cho phép độ dao động của bánh xe dài hơn so với hành trình của giảm xóc, mang lại cảm giác thích thú và chắc chắn cho người điều khiển khi tăng tốc và giảm tốc.
Thân xe mang đặc tính R series
YZF-R3 mang trong mình những đặc tính di truyền (ADN) của các phiên bản R với dáng vóc của một siêu motor và sự kết hợp hài hòa giữa tổng thể thiết kế và tư thế, vị trí của người điều khiển.
Bánh xe tối ưu hóa
Vành nhôm 10 chấu được tối ưu hoá độ cứng và khả năng chịu lực. Cỡ vành 17 với chiều rộng vành 2.5 cho bánh trước và 17xMT4.00 cho bánh sau được lắp lốp 110/70-17 và 140/70-70 tương ứng.
Càng sau cho lực kéo ổn định
Càng sau dài 573mm mang lại cảm giác lực kéo ổn định hơn. Càng sau được làm bởi thép dập với hình dạng cấu trúc được phân tích tối ưu, giúp đạt độ cân bằng tuyệt hảo giữa độ cứng, sức bền và trọng lượng nhẹ.
Đèn sau chiếu sáng ấn tượng
Đèn hậu trang bị hệ thống bóng đèn LED chiếu sáng mạnh mẽ , đem lại phong cách thời trang và tạo thêm nét sắc sảo, uyển chuyển cho đuôi xe.
Thông số kỹ thuật
Loại | 4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC |
Dung tích xy lanh (CC) | 321 |
Đường kính và hành trình piston | 68,0 mm x 44,1 mm |
Tỷ số nén | 11,2:1 |
Công suất tối đa | 30.9 kW/ 10.750 vòng/ phút |
Mô men cực đại | 29.6 Nm/ 9.000 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng tự động |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 2,50 – 0,78 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Khung xe | |
Loại khung | Hình thoi |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Hành trình phuộc trước | 130mm |
Độ lệch phương trục lái | 95mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Lò xo |
Hành trình giảm xóc sau | 125mm |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực, ∅298 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, ∅220 mm |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54H (Lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-17M/C 66H (Lốp không săm) |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 2.090mm x 720mm x 1.135mm |
Độ cao yên xe | 780mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.380mm |
Độ cao gầm xe | 160mm |
Trọng lượng ướt | 169kg |
Dung tích bình xăng | 14.0 lít |
Dung tích dầu máy | 2.4 lít |
Nhận xét
Đăng nhận xét